Characters remaining: 500/500
Translation

phiền nhiễu

Academic
Friendly

Từ "phiền nhiễu" trong tiếng Việt có nghĩaquấy rầy, làm cho người khác cảm thấy khó chịu, không thoải mái. Khi ai đó hoặc điều đó gây ra sự quấy rầy, khó chịu liên tục, chúng ta có thể dùng từ "phiền nhiễu" để miêu tả tình huống đó.

Cách sử dụng từ "phiền nhiễu":
  1. Sử dụng trong câu đơn giản:

    • "Âm thanh ồn ào từ công trình xây dựng khiến tôi cảm thấy phiền nhiễu."
    • " ấy thường xuyên gọi điện thoại cho tôi vào ban đêm, thật phiền nhiễu."
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh phức tạp hơn:

    • "Mặc dù nhiều vấn đề phát sinh trong công việc, nhưng tôi không cảm thấy phiền nhiễu đã chuẩn bị sẵn sàng."
    • "Người hàng xóm thường xuyên tổ chức tiệc tùng, điều này trở thành một điều phiền nhiễu cho cả khu phố."
Biến thể của từ "phiền nhiễu":
  • Phiền: từ này mang nghĩa là làm cho người khác khó chịu, có thể sử dụng độc lập.
  • Nhiễu: có thể hiểu sự rối ren, không rõ ràng, thường không được dùng riêng lẻ trong ngữ cảnh này.
Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Quấy rầy: có nghĩa tương tự, chỉ việc làm phiền người khác.
    • dụ: "Anh ta thường quấy rầy tôi khi tôi đang làm việc."
  • Khó chịu: tình trạng không thoải mái, có thể do phiền nhiễu gây ra.
    • dụ: "Cái nóng bức làm tôi cảm thấy khó chịu."
Từ trái nghĩa:
  • Yên tĩnh: điều kiện không sự phiền nhiễu, im lặng.
    • dụ: "Tôi thích một không gian yên tĩnh để học tập."
Lưu ý khi sử dụng:
  • Từ "phiền nhiễu" thường được dùng trong ngữ cảnh khi một người hoặc một sự vật gây ra sự khó chịu kéo dài, liên tục.
  • Có thể dùng "phiền nhiễu" để chỉ hành động của một cá nhân hay một tình huống cụ thể.
  1. đg. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.

Comments and discussion on the word "phiền nhiễu"